Thứ Tư, 9 tháng 12, 2015

MẪU CÂU ĐẶC BIỆT DÙNG VỚI HOLD

MẪU CÂU ĐẶC BIỆT DÙNG VỚI "HOLD"


1. Hold a meeting/event: Chủ trì, đứng ra tổ chức
The conference will be held in Atlanta.
2. Hold your tongue: Quyết định giữ im lặng
I had some criticisms of the manager’s ideas, but I held my tongue.
3. Hold your nose: Tránh ngửi thấy khi có mùi kinh khủng
We held our noses as we walked past the garbage cans.
4. Him on hold: Đang đợi (Dùng trong nói chuyện điện thoại)
I called the bank and they put me on hold for ten minutes.
5. Hold someone responsible: Nhận trách nhiệm
Since you’re the team leader, the boss will hold you responsible.
6. Hold your ground: Từ chối thay đổi quan điểm
I tried to talk him out of leaving his job, but he held his ground.
7. Hold on tight: Nắm chặt, giữ chặt
I held on tight to my purse as I pushed through the crowded street.


Tham khảo thêm:




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét