TOEIC: DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
🔔* Uncountable nouns: không đếm được -->không có số đếm đằng trước được
--> phải dùng từ định lượng:
- a piece of: 1 mầu
Ex: A piece of cake, a piece of information (1 chút thông tin), a piece of advice (1 lời khuyên)
- a slice of: 1 lát
Ex: a slice of bread
- a bar of: 1 thanh a bar of chocolate
- a cup of/ a bottle of/ a tank of: water/ oil
- a lot of / much: nhiều
Ex: A lot of water
- some/ a little: 1 chút
Ex: some money: 1 chút tiền
- little: ít
Ex: I speak very little English (t nói ít TA lắm)
🔔* Countable nouns: đếm được, có thể đi cùng số
- luôn phải có A/ AN/ THE đi cùng, nếu không PHẢI Ở DẠNG SỐ NHIỀU
- a lot of/ many/ a number of + N (số nhiều): nhiều cái gì
Ex: A lot of/ many/ a number of people
- a few/ several/ some/ some of the + N (số nhiều): vài cái j
Ex: Some students
- few + N (số nhiều): ít cái gì
Ex: I have very few friends: t có ít bạn lắm
--> phải dùng từ định lượng:
- a piece of: 1 mầu
Ex: A piece of cake, a piece of information (1 chút thông tin), a piece of advice (1 lời khuyên)
- a slice of: 1 lát
Ex: a slice of bread
- a bar of: 1 thanh a bar of chocolate
- a cup of/ a bottle of/ a tank of: water/ oil
- a lot of / much: nhiều
Ex: A lot of water
- some/ a little: 1 chút
Ex: some money: 1 chút tiền
- little: ít
Ex: I speak very little English (t nói ít TA lắm)
🔔* Countable nouns: đếm được, có thể đi cùng số
- luôn phải có A/ AN/ THE đi cùng, nếu không PHẢI Ở DẠNG SỐ NHIỀU
- a lot of/ many/ a number of + N (số nhiều): nhiều cái gì
Ex: A lot of/ many/ a number of people
- a few/ several/ some/ some of the + N (số nhiều): vài cái j
Ex: Some students
- few + N (số nhiều): ít cái gì
Ex: I have very few friends: t có ít bạn lắm
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét