- 1. Sorry I’m late.
=> Xin lỗi, tôi đến muộn
2. I overslept.
=>Tôi ngủ quên
3. My alarm didn’t go off.
=>Đồng hồ báo thức của tôi không reo
4. I had to wait ages for a bus.
=>Tôi phải đợi xe bus cả thế kỷ
5. The bus was late.
=>Xe bus tới muộn
6.The traffic was terrible.
= >Giao thông thật kinh khủng
7. I couldn’t find a parking spot.
=>Tôi không thể tìm được chỗ đậu xe
8. I got lost came here.
=>Tôi bị lạc khi tới đây
9. I was tied up in a meeting.
=>Tôi bị kẹt ở một cuộc họp
10. I just lost track of time.
=> Tôi không để ý đến thời gian - bài thi thử toeic
- bằng toeic
- diem thi toeic
Thứ Hai, 28 tháng 9, 2015
10 MẪU CÂU DÙNG KHI TRỄ HẸN
Học Tiếng Anh Toeic Hàng ngày: 10 MẪU CÂU DÙNG KHI TRỄ HẸN
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét