MỘT SỐ TÍNH TỪ CÓ ĐUÔI - LY
1. Cowardly : hèn nhát ( a cowardly act)
2. Costly : đắt tiền , quí giá ( costly furniture)
3. Curly: quăn, xoắn ( curly hair)
4. Friendly : thân thiện ( a friendly lady)
5. Unfriendly : không thân thiện ( an unfriendly person)
6. Chilly : lạnh lẽo ( a chilly room) / lạnh lùng ( chilly manners)
7. Heavenly: tuyệt trần, siêu phàm ( heavenly beauty)
8. Lively : sinh động ( a lively portrait)
9. Lonely : lẻ loi ( a lonely girl)
10. Silly : ngớ ngẩn ( a silly movie)
1. Cowardly : hèn nhát ( a cowardly act)
2. Costly : đắt tiền , quí giá ( costly furniture)
3. Curly: quăn, xoắn ( curly hair)
4. Friendly : thân thiện ( a friendly lady)
5. Unfriendly : không thân thiện ( an unfriendly person)
6. Chilly : lạnh lẽo ( a chilly room) / lạnh lùng ( chilly manners)
7. Heavenly: tuyệt trần, siêu phàm ( heavenly beauty)
8. Lively : sinh động ( a lively portrait)
9. Lonely : lẻ loi ( a lonely girl)
10. Silly : ngớ ngẩn ( a silly movie)
Notes:
* Phần lớn tính từ có đuôi -ly không có trạng từ tương ứng , do đó ta dùng cụm " in a + adj + way " nhé .
Ex: she says hi to me in a friendly way
Đôi khi chúng ta cũng có thể linh động thay từ " way" bằng từ khác , tuỳ trường hợp ( He behaves in a friendly manner )
Ex: she says hi to me in a friendly way
Đôi khi chúng ta cũng có thể linh động thay từ " way" bằng từ khác , tuỳ trường hợp ( He behaves in a friendly manner )
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét