Thứ Sáu, 13 tháng 11, 2015

TOEIC: TỪ ĐỒNG ÂM

TOEIC: TỪ ĐỒNG ÂM

Hi (Chào) và High (trên cao, cao)
* Hi, how are you? (Chào, bạn có khỏe không?)
* At 12 o'clock the sun is high in the sky. (Vào 12 giờ trưa, mặt trời lên cao.)

In (trong) và Inn (quán rượu)
* Come in and have a cup of tea. (Hãy vào nhà và dùng một ly trà.)
ư* 'Inn' is an old-fashioned word for 'pub'.('Inn' là từ kiểu xưa của từ 'pub')

Meet (gặp) và Meat (thịt)
* Do you want to meet later for a drink? (Bạn muốn gặp nhau để đi uống nước không?)
* She's a vegetarian so she doesn't eat fish or meat. (Cô ta là một người ăn chay, vì thế cô ta không ăn cá hoặc thịt)

Our (của chúng ta) và Hour (một giờ đồng hồ)
*This is our house.(Đây là ngôi nhà của chúng ta.)
* He was waiting for you for over an hour. (Anh ta đã chờ bạn hơn một giờ đồng hồ.)

New (mới) và knew (đã biết)
* I love your new dress! (Em thích chiếc áo đầm mới của chị.)

* I knew the answer as soon as she asked the question. (Tôi biết được câu trả lời vừa khi cô ta đặt câu hỏi.)

Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét