Thứ Sáu, 21 tháng 8, 2015

TỪ VỰNG TOEIC VỀ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

TỪ VỰNG TOEIC VỀ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

* balance /'bæləns/
1. n [C] số dư
My bank balance isn't very healthy. Số dư trong tài khoản ngân hàng của tôi không còn nhiều.
2. n [C] số tiền còn thiếu (của bảng cân đối kế toán)
The balance is due at the end of the month. Số tiền còn thiếu được gia hạn đến cuối tháng.
* effective /ɪ'fektɪv/ a
1. có tác dụng, có kết quả
the most effective ways of reducing inner city congestion: phương pháp hiệu quả nhất của việc giảm tắc nghẽn xe trong nội thành
2. [no comparative, not before noun] có hiệu lực
effective from: có hiệu lực từ
The cut in interest rates is effective from Monday. Việc cắt giảm lãi suất có hiệu lực từ thứ hai.
* direct debit n [U,C] giấy uỷ nhiệm chi
* interest rate n [C] lãi suất
* mortgage /'mɔːgɪdʒ/ n [C] văn tự cầm cố, tiền thế chấp
We decided to use Fred's redundancy money to pay off the mortgage. Chúng tôi quyết định dùng tiền dư của Fred để trả hết tiền thế chấp.
mortgage v [t] thế chấp
We mortgaged our house to start Paul's business: Chúng tôi thế chấp ngôi nhà để bắt đầu cơ ngơi kinh doanh của nhà Paul.

Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét