Thứ Sáu, 31 tháng 7, 2015

HỌC TỪ VỰNG TOEIC VỀ SLEEP

Học từ vựng toeic về SLEEP

1. Sleep it off : ngủ để qua một thứ gì
ex: He claimed that he was drunk and was looking for somewhere to sleep it off. 
2. Sleep on it = gác lại/hoãn lại đến mai
ex: Don’t sleep on it. You may have changed your mind by tomorrow.
3. Sleep like a log: ( ngủ say như một khúc gỗ), hay tiếng Việt mình nói ngủ say như chết
ex: Last night after I got the promotion I’d been so worried about the last six weeks, I can tell you I was able to sleep like a log for the first time in more than a month.
4. Let sleeping dogs lie: đừng gợi lại chuyện không hay; để nguyên cho mọi chuyện được yên ổn
ex: You should let sleeping dogs lie and not begin to talk about past problems.
5. Not sleep a wink : trằn trọc, không ngủ được hay không chợp mắt được suốt đêm vì lo lắng về một vấn đề gì đó.
ex: I stayed up until 4AM for last-minute study for the English exam and when I finally did lie down I couldn’t sleep a wink.
6. Not lose any sleep over it: đừng mất ngủ vì một chuyện gì đó, hay là không lo lắng về một vấn đề gì.
ex: Many of us are concerned about privacy on the Internet. But there’s no need to lose any sleep over it.
7. Don't believe all you hear, spend all you have or sleep all you want.
Đừng nên tin tất cả những gì bạn nghe đc, sư dụng những gì bạn có hoặc rũ bỏ tất cả nếu bạn muốn.


Tham khảo thêm:

TOEIC: Cấu trúc bị động đặc biệt của MADE

TOEIC: Cấu trúc bị động đặc biệt của MADE


to be made of: được làm bằng (đề cập đến chất liệu )
This table is made of wood
-to be made from: được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu để làm nên vật)
Paper is made from wood
-to be made out of: được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật)
This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.
-to be made with: được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu làm nên vật)
This soup tastes good because it was made with a lot of spices.


Tham khảo thêm:

Thứ Năm, 2 tháng 7, 2015

Cách nói cảm ơn trong TOEIC

Học từ vựng toeic: Cách nói cảm ơn!

Cùng mang nghĩa “Cảm ơn” thế nhưng tiếng Anh lại có rất nhiều cách diễn đạt. Chắc hẳn các bạn đã từng nghe thấy những cụm từ này rất nhiều trong các bộ phim rồi. 

1.  Thanks. (Cách nói thân mật)
2. Cheers. (Cách nói thân mật)
3. Thank you very much. (Cám ơn bạn rất nhiều -Cách nói trang trọng hơn)
4. I really appreciate it. (Tôi thực sự rất trân trọng nó)
5. You’ve made my day. (Cấu trúc to make one’s day có nghĩa là làm cho ai đó thực sự hạnh phúc, sung sướng)
6. How thoughtful. (Bạn thật chu đáo)
7. You shouldn’t have. (Bạn không cần làm vậy đâu – Cách nói khiêm tốn)
8. That’s so kind of you.  (Bạn thật tốt với tôi)
9. I am most grateful. (Tôi thực sự rất biết ơn vì điều này)

10. We would like to express our gratitude.   (Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới ….)

Tham khảo thêm:

Từ đồng nghĩa trong TOEIC

Từ đồng nghĩa trong TOEIC

Khi học các cụm từ đồng nghĩa các bạn cần chú ý đến cách sử dụng của chúng vì tuy dịch ra tiếng Việt, các từ có thể có cùng một nghĩa nhưng trong tiếng Anh chúng lại được sử dụng trong những cụm từ hoặc tình huống khác nhau. Cùng học ví dụ sau đây với các từ big/ great/ large/ heavy và huge nhé!

Big => big mistakes (lỗi nghiêm trọng, lỗi lớn), big achievement (thành tựu to lớn), big trouble (rắc rối lớn), big deal (vấn đề lớn)
Great => great job (công việc được hoàn thành tốt), great sales (doanh số lớn), great boss (một ông chủ tuyệt vời), great deal (lượng lớn)
Large => large room (căn phòng rộng), large area (khu vực rộng lớn)
Heavy => heavy workload (khối lượng công việc lớn)

Huge => huge profits (lợi nhuận khổng lồ), huge increase (tăng mạnh)

Tham khảo thêm:

Từ vựng TOEIC

TOEIC: Một số từ vựng về “bị ốm” để lần sau thử xin phép cô giáo nghỉ học bằng tiếng Anh nhé ^^

I have a fever: Em bị sốt.
1. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
2. cold /kəʊld/ - chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. burn /bɜːn/ - bị bỏng
5. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
6. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
7. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
8. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng
9. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp
10. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng
11. sprain /spreɪn/ - sự bong gân
12. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng

13. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương

Tham khảo thêm: