NHỮNG DANH TỪ BẤT QUI TẮC SỐ NHIỀU TRONG TOEIC
- QUY TẮC 1: "-F" => "-VES"
knife/naif/ => knives /naivz/ : con dao
life /laif/ => lives /laivz/ : cuộc sống
wife /waif/=> wives /waivz/: vợ
half /hɑ:f/=> halves /hɑ:vz/: nửa
wolf /wulf/=> wolves /wulvz/ con chó sói
loaf /ləʊf/=> loaves /ləʊvz/ ổ bánh mì
- QUY TẮC 2 : "-O" => "-ES"
potato /pəˈteɪ təʊ/ => potatoes /pəˈteɪ təʊz/: những củ khoai tây
tomato /təˈmɑːtəʊ/ => tomatoes /təˈmɑːtəʊ z/ : cà chua
volcano /vɒlˈkeɪ nəʊ/=> volcanoes /vɒlˈkeɪ nəʊz/: núi lửa
- QUY TẮC 3: "-US => "-I" HOẶC "-ES" (Ở đây ad chỉ giới thiệu các đặc biệt nhé)
cactus /'kæktəs/ => cacti /ˈkæk.taɪ /: cây xương rồng
nucleus /'nju:kliəs/=> nuclei /'nju:kliai/: hạt nhân
focus /ˈfəʊ.kəs/=> foci /ˈfəʊ sai/ : tiêu điểm
- QUY TẮC 4: KHÔNG THAY ĐỔI DẠNG THỨC
sheep /ʃi:p/ => sheep : con cừu
deer /diə/=> deer : nai
-QUY TẮC 5: CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT
man /mæn/ => men /men/: người đàn ông
foot /fʊt/=> feet /fiːt/: ngón chân
child /tʃaɪld/ => children /ˈtʃɪl drən/: đứa trẻ
person /'pə:sn/=> people /ˈpiː.pl̩/: người
tooth /tuːθ/ => teeth /tiːθ/: răng
mouse /maʊs/ => mice /maɪs/: con chuột
analysis /əˈnæ lə sɪs/ => analyses /ə'næləsis/: sự phân tích
crisis /ˈkraɪ.sɪs/ => crises /ˈkraɪ.sɪs/: sự phê bình
thesis /ˈθiː.sɪs/ => theses /ˈθiː.sɪs/: luận án, luận văn
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét